Trắc nghiệm Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta (có đáp án)

Cập nhật lúc: 08:00 28-12-2016 Mục tin: ĐỊA LÝ LỚP 12


20 câu trắc nghiệm Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta vừa giúp các em củng cố lại kiến thức bài học, vừa rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, tiếp cận với đề thi THPTQG

TRẮC NGHIỆM

ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA

 

Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?

A. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.

B. Năng xuất lao động cao.

C. Người sản xuất không quan tâm nhiều đến lợi nhuận.

D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.

Câu 2. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ:

A. Mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

B. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.

C. Người sản xuất chỉ quan tâm nhiều tới sản lượng.

D. Người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.

Câu 3. Nông nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi để phát triển ở những vùng:

A. Có truyền thống sản xuất hàng hóa.

B. Gần các trục giao thông.

C. Gần các thành phố lớn.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 4. Trong cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính, hộ chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

A. Dịch vụ.

B. Nông-lâm-thủy sản.

C. Công nghiệp-xây dựng.   

D. Hộ khác.

Câu 5. Từ 2001 đến 2006, cơ cấu hộ theo ngành sản xuất chính có sự thay đổi theo hướng:

A. Tăng tỉ lệ hộ công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, hộ khác và giảm tỉ lệ hộ nông-lâm -ngư nghiệp.

B. Tăng tỉ lệ hộ nông-lâm -ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, và giảm tỉ lệ hộ dịch vụ, hộ khác.

C. Tăng tỉ lệ hộ dịch vụ, hộ khác và giảm tỉ lệ hộ nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.

D. Tăng tỉ lệ hộ công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, và giảm tỉ lệ hộ nông-lâm -ngư nghiệp, hộ khác.

Câu 6. Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ:

A. Đông.

B. Hè thu.

C. Mùa.

D. Xuân hè.        

Câu 7.   Ở nước ta, việc  hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền núi và trung du phải gắn liền với việc :

A. Cải tạo đất đai.                   B. Trồng và bảo vệ vốn rừng.

C. Đẩy mạnh thâm canh.         D. Giải quyết vấn đề lương thực.

Câu 8. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta.

A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.

B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.

C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.

Câu 9. Kinh tế nông thôn hiện nay dựa chủ yếu vào :

A. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động dịch vụ.

D. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ.

Câu 10. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là :

A. Đất nông nghiệp.

B. Đất lâm nghiệp.

C. Đất chuyên dùng và thổ cư.

D. Đất chưa sử dụng

Câu 11.  Vùng cực  Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể

hiện:

A. Sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.

B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.

D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông

nghiệp.

Câu 12. Đặc trưng không đúng của nền nông nghiệp cổ truyền.

A. Năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.

B. Là nền nông nghiệp tiểu nông mang tính tự cấp tự túc.

C. Trình độ thâm canh cao.

D. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.

Câu 13. Xu hướng phát triển chung của kinh tế nông thôn nước ta hiện nay là  :

A. Nông lâm ngư nghiệp là hoạt động chính và ngày càng có vai trò quan trọng.

B. Các hoạt động phi nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng lớn.

C. Cơ cấu kinh tế nông thôn rất đa dạng nhưng kinh tế trang trại là  mô hình quan

trọng nhất.

D. Mô hình kinh tế hộ gia đình đang trở thành mô hình kinh tế chính ở nông thôn.

Câu 14.   Đây là một vấn đề lớn đang đặt ra trong việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở  hầu hết các tỉnh duyên hải miền Trung.

A. Trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyển của cồn cát.

B. Quy hoạch các công trình thuỷ lợi để cải tạo đất.

C. Thay đổi cơ cấu mùa vụ để tăng hệ số sử dụng đất.

D. Sử dụng đất cát biển để nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 15. Đặc điểm cơ bản của nền nông nghiệp hiện đại đang phát triển ở nước ta hiện nay là  :

A. Đang xoá dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún.

B. Ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

C. Người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.

D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới:

A. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.

B. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Đẩy mạnh sản xuất cây lâu năm.

Câu 17. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A. địa hình đa dạng.

B. đất feralit.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm.  

D. nguồn nước phong phú.

Câu 18. Hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện:

A. Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

B. Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.

C. Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.

D. Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.

Câu 19. Đâu là khó khăn chính của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta

A. Nhiều thiên tai, sâu bệnh hại cây trồng, dịch bệnh đối với vật nuôi.

B. Khí hậu phân hóa đa dạng.

C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.

D. Địa hình ¾ là đồi núi.

Câu 20. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ :

A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.

C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.

D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.

 

 

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247

1.C

2.D

3.D

4.B

5.A

6.A

7.B

8.B

9.A

10.C

11.D

12.C

13.B

14.D

15.D

16.D

17.C

18.A

19.A

20.C

 

 

                                                           HẾT 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Địa lớp 12 - Xem ngay

Cập nhật kiến thức và thông tin tuyển sinh bám sát kì thi THPTQG 2021