Cập nhật lúc: 15:00 27-12-2016 Mục tin: ĐỊA LÝ LỚP 12
TRẮC NGHIỆM CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 1. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu.
Câu 2. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 3. Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III còn biến động
Câu 4. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng :
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh.
C. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 5. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :
A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
Câu 6. Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ :
A. Hà Tây. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Vĩnh Phúc.
Câu 7. Trong khu vực kinh tế công nghiệp- xây dựng có xu hướng
A. Giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác.
C. Đa dạng hóa sản phẩm và tăng hiệu quả đầu tư.
D. Tăng các loại sản phẩm có giá thành và chất lượng thấp để nâng cao cạnh tranh.
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là :
A. Trồng cây lương thực. B. Trồng cây công nghiệp.
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D. Các dịch vụ nông nghiệp.
Câu 9. Sự tăng trưởng GDP của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm :
A. Tăng trưởng không ổn định. B. Tăng trưởng rất ổn định.
C. Tăng liên tục với tốc độ cao. D. Tăng liên tục nhưng tốc độ chậm.
Câu 10. Hai vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ có cùng một đặc điểm là :
A. Bao chiếm cả một vùng kinh tế.
B. Có số lượng các tỉnh thành bằng nhau.
C. Lấy 2 vùng kinh tế làm cơ bản có cộng thêm 1 tỉnh của vùng khác.
D. Có quy mô về dân số và diện tích bằng nhau.
Câu 11. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : %)
Ngành |
1990 |
1995 |
2000 |
2002 |
Trồng trọt |
79,3 |
78,1 |
78,2 |
76,7 |
Chăn nuôi |
17,9 |
18,9 |
19,3 |
21,1 |
Dịch vụ nông nghiệp |
2,8 |
3,0 |
2,5 |
2,2 |
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A. Hình cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 12. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực tế).
(Đơn vị : %)
Thành phần |
1995 |
2000 |
2005 |
Kinh tế Nhà nước |
40,2 |
38,5 |
37,4 |
Kinh tế tập thể |
10,1 |
8,6 |
7,2 |
Kinh tế cá thể |
36,0 |
32,3 |
32,9 |
Kinh tế tư nhân |
7,4 |
7,3 |
8,2 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
6,3 |
13,3 |
14,3 |
Nhận định đúng nhất là :
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C. Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D. Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
Câu 13. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A.Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
C. Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
D. Chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt.
Câu 14. Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là :
A. Tăng trưởng không ổn định.
B. Tăng trưởng với tốc độ chậm.
C. Tăng trưởng không đều giữa các ngành.
D. Tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng.
Câu 15. Từ 1990 đến nay, giai đoạn nước ta có tốc độ tăng trưởng cao nhất là :
A. 1990 - 1992. B. 1994 - 1995. C. 1997 - 1998. D. Hiện nay.
1. D |
2. D |
3. D |
4. D |
5. B |
6. B |
7. C |
8. A |
9. C |
10. C |
11. C |
12. B |
13. B |
14. D |
15. B |
|
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật kiến thức và thông tin tuyển sinh bám sát kì thi THPTQG 2021