Cập nhật lúc: 14:00 21-12-2016 Mục tin: ĐỊA LÝ LỚP 12
Xem thêm:
SỞ GD – ĐT Bắc Ninh TRƯỜNG THPT Lý Nhân Tông
|
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm
|
|
Mã đề 307 |
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Từ Việt Nam mà đi thẳng theo hướng Đông đi qua Thái Bình Dương ta sẽ đến châu lục nào?
A. Châu Úc B. Châu Phi C. Châu Nam Cực D. Châu Mỹ
Câu 2: Kênh đào Panama nằm ở Châu lục nào?
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Châu Mỹ
Câu 3: Mưa phùn là loại mưa diễn ra vào khoảng thời gian
A. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông
B. Diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc
C. Diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc
D. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông
Câu 4: Biểu đồ thể hiện diễn biến diện tích và năng suất lúa (1990-2000) là ?
Năm |
1943 |
1975 |
1983 |
1990 |
1999 |
2003 |
Tổng diện tích rừng |
14,3 |
9,6 |
7,2 |
9,2 |
10,9 |
12,1 |
Rừng tự nhiên |
14,3 |
9,5 |
6,8 |
8,4 |
9,4 |
10,0 |
Rừng trồng |
0,0 |
0,1 |
0,4 |
0,8 |
1,5 |
2,1 |
A. Biểu đồ cột kết hợp đường B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ 2 đường biểu diễn
Câu 5: Dạng địa hình chủ yếu ở các tỉnh Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Nguyên là
A. Cao nguyên B. Sơn nguyên C. Núi cao D. Đồi trung du
Câu 6: Con người làm thay đổi mạnh mẽ địa hình qua các hoạt động
A. Xẻ núi làm đường B. Đắp đê
C. Chặt cây phá rừng D. Tất cả các việc làm trên
Câu 7: Dãy núi Pusamsao và Pudendinh nằm ở vùng núi
A. Trường Sơn Nam B. Tây bắc C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc
Câu 8: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển
A. 27 B. 28 C. 25 D. 21
Câu 9: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 11 B. 13 C. 10 D. 12
Câu 10: Gió Phơn Tây Nam hoạt động vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu mùa hạ B. Cuối mùa hạ C. Giữa mùa hạ D. Cả mùa hạ
Câu 11: Xu thế của công cuộc Đổi mới ở nước ta
A. Cả 3 xu hướng trên
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
C. Tăng cường giao lưu hợp tác
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội
Câu 12: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo và rộng
B. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu
C. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
D. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển
Câu 13: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển nước sâu của nước ta là
A. Vịnh Bắc Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ D. ĐB sông Cửu Long
Câu 14: Hiện nay Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 64 B. 54 C. 51 D. 63
Câu 15: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương của Việt nam là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cà Mau
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Huế
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Bình Dương
Câu 16: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do
A. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa
B. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
D. Tiếp giáp với Biển Đông
Câu 17: Vùng biển nước ta không giáp vùng biển nước nào?
A. Mianma B. Xingapo C. Campuchia D. Brunay
Câu 18: Gió phơn Tây Nam có đặc tính
A. Khô và mát B. Khô và nóng C. Ẩm và nóng D. Ẩm và khô
Câu 19: Mùa Đông ỏ miền Bắc nước ta khí hậu có đặc tính
A. Nửa đầu mùa Đông lạnh ẩm, nửa sau mùa Đông lạnh khô
B. Cả mùa lạnh ẩm
C. Nửa đầu mùa Đông lạnh khô, nửa sau mùa Đông lạnh ẩm
D. Cả mùa lạnh khô
Câu 20: Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất làm cho xâm thực ở vùng đồi núi diễn ra mạnh mẽ
A. Con người B. Địa hình vùng núi dốc
C. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ D. Mất lớp phủ thực vật
Câu 21: Chế độ nước sông chịu ảnh hưởng chủ yếu của yếu tố nào?
A. Thảm thực vật B. Con người C. Lượng mưa D. Địa hình
Câu 22: Châu lục nào trên trái đất có diện tích lớn nhất
A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Nam Cực
Câu 23: Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước thời kỳ 1985 – 1998 là ? Đơn vị: (%)
Năm |
1985 |
1988 |
1990 |
1992 |
1995 |
1998 |
Nông-Lâm-Ngư nghiệp |
40,2 |
46,5 |
38,7 |
33,9 |
27,2 |
25,8 |
Công nghiệp-Xây dựng |
27,3 |
23,9 |
22,7 |
27,2 |
28,8 |
32,5 |
Dịch vụ |
32,5 |
27,6 |
38,6 |
38,9 |
44,0 |
39,5 |
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ cột chồng
Câu 24: Kênh đào Xuy- ê nằm ở Châu lục nào?
A. Châu Á B. Châu Mỹ C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 25: Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long B. Cửu Long và Sông Hồng
C. Sông Hồng và Trung Bộ D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 26: Gió mùa mùa Đông ở nước ta hoạt động trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 9 - 5 B. tháng 10 - 4 C. tháng 11 - 4 D. tháng 10 - 5
Câu 27: Thềm lục địa vùng biển miền Trung có đặc điểm
A. Hẹp và sâu B. Rộng và sâu C. Nông và hẹp D. Nông và sâu
Câu 28: Nền kinh tế lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kỳ B. Nhật bản C. Liên Bang Đức D. Trung Quốc
Câu 29: Hãng sản xuất máy bay Bô - ing của nước nào?
A. Ôxtrâylia B. Hoa Kỳ C. Canada D. Đức
Câu 30: Biểu hiện rõ và dễ nhận biết nhất tính chất nhiệt đới của Biển Đông là
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế
B. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm
C. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa
D. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa
Câu 31: Hãng sản xuất máy bay Airbus có trụ sở ở châu lục nào?
A. Châu Mỹ B. Châu Á
C. Châu Âu D. Châu Đại Dương
Câu 32: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc
Câu 33: Trong các đồng bằng ven biển miền Trung đồng bằng nào có diện tích lớn nhất
A. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh B. Đồng bằng Bình – Phú - Khánh
C. Đồng bằng Bình - Trị - Thiên D. Đồng bằng Nam - Ngãi
Câu 34: Quốc gia nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Canada B. Trung Quốc C. Liên bang Nga D. Ấn Độ
Câu 35: Chỉ số HDI là chỉ số nào sau đây?
A. Chỉ số phát triển con người B. Chỉ số chất lượng cuộc sống
C. Chỉ số giáo dục D. Chỉ số tuổi thọ
Câu 36: Vì sao sông ngòi nước ta dày đặc
A. Nước ta có nhiều đồi núi
B. Nước ta có nhiều đồng bằng
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều
D. Đường bờ biển dài
Câu 37: Đường biên giới nước ta với nước Lào dài bào nhiêu km?
A. 1100 km B. 2100 km C. 1400 km D. 1000 km
Câu 38: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi
Câu 39: Quốc gia nào có số dân đông nhất thế giới ?
A. Hoa Kỳ B. Trung Quốc C. Liên Bang Nga D. Ấn Độ
Câu 40: Đỉnh núi Phanxipang thuộc vùng núi nào?
A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây bắc D. Trường Sơn Bắc
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247
1.D |
2.D |
3.D |
4.B |
5.D |
6.D |
7.B |
8.B |
9.A |
10.A |
11.D |
12D. |
13.B |
14.D |
15.B |
16.D |
17.A |
18.B |
19.C |
20.D |
21.D |
22.B |
23.B |
24.B |
25.A |
26.C |
27.A |
28.A |
29.B |
30.A |
31.C |
32.B |
33.A |
34.C |
35.A |
36.C |
37.B |
38.B |
39.B |
40.C |
HẾT
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật kiến thức và thông tin tuyển sinh bám sát kì thi THPTQG 2021