Đề thi học kì I môn Địa lí lớp 12 - THPT Nguyễn Hiếu Tự (có đáp án)

Cập nhật lúc: 15:00 22-12-2016 Mục tin: ĐỊA LÝ LỚP 12


Cùng thử sức với đề thi học kì I môn Địa lý lớp 12 THPT Nguyễn Hiếu Tự, đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian 50 phút

 

 

 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIẾU TỰ

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2016-2017)

MÔN ĐỊA LÍ 12

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Đề thi gồm 4 trang

CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

Mã đề 146

     

Câu 1: Mưa phùn là loại mưa

A. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.

B. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.

C. Diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.

D. Diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.

Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn vào mùa khô là do

A. Địa hình thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển nên thủy triều dễ lấn sâu vào đất liền

B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.

C. Có 3 mặt giáp biển, có gió mạnh nên đưa nước biển vào.

D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền.

Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long có hai vùng trũng lớn là

A. Cà mau và Đồng Tháp Mười.                            

B. Tứ Giác Long Xuyên và Đông Tháp Mười.

C. Kiên giang và Đông Tháp Mười.                       

D. Tứ Giác Long Xuyên và Cà Mau.

Câu 4: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là?

A. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động

B. Cùng cố đê chắn sóng ven biển.

C. Phát triển các rừng ven biển.

D. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.

Câu 5: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do

A. Sông ngòi chứa nhiều ô xít.                                B. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.

C. Đất có nhiều ôxit sắt.                                          D. Khí hậu nhiệt đới ẩm.

Câu 6: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía

A. Nam Trung Quốc và Tây nam Đài Loan.

B. Phía Tây Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.

C. Phía đông Việt Nam và tây Philippin.

D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Malaysia

Câu 7: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.

B. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.

C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.

D. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.

Câu 8: Diện tích của Biển Đông vào khoảng

A. 3,477 triệu km2           B. 3,344 triệu km2           C. 4,437 triệu km2           D. 4,347 triệu km2

Câu 9: Đất bạc màu, thoái hoá của vùng đồng bằng cao là vấn đề cần phải chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng

A. Đồng bằng duyên hải miền Trung                      B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Hồng.                                       D. Đông Nam Bộ

Câu 10: Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm

A. Thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.

B. Thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt.

C. Thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng.

D. Tthềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ.

Câu 11: Do đặc điểm nào mà dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’?

A. Chế độ nước lên xuống thất thường.                 B. Lũ lên chậm và rút chậm.

C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước.       D. Địa hình thấp so với mực nước biển.

Câu 12: Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là

A. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế của con người.

B. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu.

C. Có sự tương phản giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.

D. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.

Câu 13: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là

A. Đới rừng nhiệt đới                                              B. Đới rừng gió mùa cận xích đạo

C. Đới rừng xích đạo                                               D. Đới rừng gió mùa nhiệt đới

Câu 14: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường

A.  Nằm cách bờ biển 12 hải lí.

B.  Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D.  Nối các  điểm có độ sâu 200 m.

Câu 15: Nhận định đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta là

A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa

B. Nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa

C. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa

D. Mạng lưới dày đặc, thủy chế theo mùa

Câu 16: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu

A. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.                             B. Miền khí hậu phía Nam.

C. Miền khí hậu phía Bắc.                                       D. Miền khí hậu Nam Bộ.

Câu 17: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta

A.  Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

B.  Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.

C.  Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.

D.  Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.

Câu 18: Tác động của biển Đông đến khí hậu nước ta

A. Mưa nhiều, mưa theo mùa                                  B. Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết

C. Độ ẩm không khí cao                                          D. Mang tính hải dương, điều hòa hơn

Câu 19: Dựa vào bảng số liệu dân số nước ta năm 2000-2014 (đơn vị: nghìn người)

Khu vực

Năm 2000

Năm 2014

Tổng số

77 631

90 729

Thành thị

18 725

30 035

Nông thôn

58 906

60 694

    Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn?

A. Tỉ trọng dân thành thị giảm 9%, dân nông thôn tăng 9%.

B. Tỉ trọng dân thành thị tăng 9%, dân nông thôn giảm 9%.

C. Tỉ trọng dân thành thị tăng 8,9%, dân nông thôn tăng 9,8%.

D. Tỉ trọng dân thành thị giảm 9,8%, dân nông thôn giảm 8,9%.

Câu 20: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta là

A. Sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.     

B. Sông Hồng, sông Mê kông, sông Đồng Nai.

C. Sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai.        

D. Sông Cả, sông Trà Khúc, sông Mê Kông.

Câu 21: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là

A. Hệ sinh thái cận nhiệt đới.                                  B. Hệ sinh thái nhiệt đới và cận nhiệt đới.

C. Hệ sinh thái nhiệt đới.                                        D. Hệ sinh thái gió mùa.

Câu 22: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là

A. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.

B. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

C. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.

D. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.

Câu 23: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là

A. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh                 B. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh            D. Cận xích đao gió mùa .

Câu 24: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?

A. Đồi núi chiếm ¾  diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.

B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.

C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

Câu 25: Nội thủy là

A. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.

B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

C. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.

D. Vùng có chiều rộng 12 hải lí.

Câu 26: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là

A. 331 211 km2               B. 331 213 km2                C. 331 212 km2               D. 331 214 km2

Câu 27: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A.  Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

B. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

C.  Địa hình nước ta ít hiểm trở.

D.  Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

Câu 28: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.

B. Có địa hình cao nhất nước ta.

C. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

Câu 29: Cho bảng số liệu Diện tích rừng và độ che phủ  ở nước ta qua một số năm

                                                                                      (đơn vị: triệu ha)

Năm

Tổng diện tích có rừng

Diện tích rừng tự nhiên

Độ che phủ  (%)

1943

14,3

14,3

43,0

1983

7,2

6,8

22,0

2015

13,5

10,2

40,9

Nhận định nào sau đây đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta:

A. Diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015.

B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta có sự thay đổi.

C. Mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

D. Diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm.

Câu 30: Cho biểu đồ

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM

B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế

Câu 31: Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Hồng

A. Có hệ thống đê điều ven các con sông.

B. Vùng đất trong đê hàng năm được phù sa bồi đắp

C. Địa hình cao và bị chia cắt thành nhiều ô.

D. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa

Câu 32: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1979 – 2014

Năm

Số dân thành thị  (triệu người)

Tỉ lệ dân thành thị (%)

1979

10,1

19,2

1989

12,5

19,4

1999

18,8

23,7

2014

30,0

33,1

Chọn dạng biểu đồ thích hợp thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, giai đoạn 1979 – 2014.

A. Biểu đồ kết hợp cột với đường.                         B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.                                                        D. Biểu đồ miền.

Câu 33: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

A. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.

B. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn.

C. Trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.

Câu 34: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?

A. Rừng kín thường xanh                                       B. Rừng ngập mặn

C. Rừng cận xích đạo gió mùa.                               D. Rừng thưa nhiệt đới khô

Câu 35: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá vôi vùng Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam

A. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu             B. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu

C. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La             D. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La

Câu 36: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.                                       B. Đồng bằng sông Mã.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                               D. Đồng bằng sông Cả.

Câu 37: Giả sử không có gió mùa mùa Đông thì tự nhiên nước ta sẽ thay đổi như thế nào?

A. Biên độ nhiệt độ năm sẽ thấp, không có rét đậm rét hại

B. Biên độ nhiệt độ năm sẽ cao, có rét đậm rét hại

C. Miền Bắc sẽ có mùa Đông lạnh khô mưa ít, có rét đậm

D. Biên độ nhiệt năm sẽ cao,không có rét đậm rét hại

Câu 38: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ

A.  Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.

B.  Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.

C.  Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.

D.  Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.

Câu 39: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là

A. Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.    B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.

C. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.                     D. Áp cao XiBia.

Câu 40: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao

A. Từ 600 - 700 m đến 2600m                                B. Trên 2600m.

C. Dưới 600 - 700m.                                               D. Từ 900m-1000m lên đến 2600m

 

 

----------- HẾT ----------

 

ĐÁP ÁN

1

A

11

B

21

C

31

B

2

A

12

A

22

C

32

A

3

B

13

D

23

C

33

D

4

D

14

C

24

C

34

B

5

D

15

A

25

B

35

B

6

C

16

B

26

C

36

C

7

B

17

D

27

D

37

A

8

A

18

D

28

D

38

C

9

C

19

B

29

A

39

D

10

A

20

B

30

C

40

A

 

 

 

                                                           HẾT 

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Địa lớp 12 - Xem ngay

Cập nhật kiến thức và thông tin tuyển sinh bám sát kì thi THPTQG 2021